THÉP TẤM INOX 321 | SUS321

PHỤNG SỰ BỀN BỈ

THÉP TẤM INOX 321 | SUS321

Còn hàng

TẤM INOX

  • Liên hệ
  •  Thép không gỉ Inox 321 | SUS321 là vật liệu thép không gỉ Austenitic 18/8, được sử dụng trong phạm vi nhiệt độ lên đến khoảng 900 ° C, có độ bền  cao, khả năng chống đóng cặn và chống ăn mòn tuyệt vời.
    Inox 321 có chứa thành phần Crom (tối thiểu 18%) và Niken (tối thiểu 8%). Nó là một dòng thép austenit và chỉ đáp ứng một chút cho từ trường. Nó cũng chứa 18 – 20% Crom và 8 – 10.5% Niken, và số lượng nhỏ hơn một số yếu tố khác. 

     

    Gọi ngay: 0933.196.837
  • 2328

  • Thông tin sản phẩm
  • Ưu điểm
  • File sản phẩm
  • Bình luận

TẤM INOX 321 VÀ NHỮNG ĐẶC TÍNH CỦA NÓ

Tấm inox 321UNS S32100, AMS 5510 là loại thép không gỉ thuộc dòng Austenitic. Nó có thành phần tương tự với inox 304, tuy nhiên nó có hàm lượng titan và carbon cao hơn. Tấm inox 321 là một kim loại có khả năng chống ăn mòn và quá trình oxy hóa, cũng như độ dẻo dai thậm chí ngay cả ở nhiệt độ cao. Bài viết dưới đây Inox Phú Giang Nam sẽ nói về những đặt tính nổi trội mà chỉ có ở inox 321. Hãy cùng theo dõi và chọn lựa sản phẩm thích hợp cho bạn nhé!

1. Thành phần và đặc tính nổi bậc của inox 321

Thành phần hóa học

 

Yếu tố % Có mặt (ở dạng sản phẩm)
  C, H, P L TW TS
Cacbon (C) ≤0,08 ≤0,08 ≤0,08 ≤0,08
Silic (Si) ≤1,00 ≤1,00 ≤1,00 ≤1,00
Mangan (Mn) ≤2,00 ≤2,00 ≤2,00 ≤2,00
Phốt pho (P) ≤0,045 ≤0,045 ≤0,045 3) ≤0,040
Lưu huỳnh (S) ≤0,015 1) ≤0,030 1) ≤0,015 3) ≤0,015 1)
Crom (Cr) 17.00 - 19.00 17.00 - 19.00 17.00 - 19.00 17.00 - 19.00
Niken (Ni) 9.00 - 12.00 9.00 - 12.00 2) 9.00 - 12.00 9.00 - 12.00 2)
Titan (Ti) 5xC đến 0,70 5xC đến 0,70 5xC đến 0,70 5xC đến 0,70
Sắt (Fe) Sự cân bằng Sự cân bằng Sự cân bằng Sự cân bằng
 

Tính chất cơ học (ở nhiệt độ phòng trong điều kiện ủ)

Mẫu sản phẩm Độ dày tối đa (mm) Cường độ chịu kéo Độ bền kéo Độ giãn dài tối thiểu tính bằng % Năng lượng va đập (ISO-V) dày ≥ 10mm
0,2% R p0,2 N/mm 2 1% R p1.0 N/mm 2 m N/mm 2 1) %min (dọc) 1) %min (ngang) phút (dọc) phút (ngang)
C 8 220 3) 220 3) 520-720 3) - 40 - -
H 13,5 200 3) 240 3) 520-720 3) - 40 100 60
P 75 200 3) 240 3) 500-700 3) - 40 100 60
L 160 190 4) 225 4) 500-700 4) 40 - 100 -
L 250 2) 190 7) 225 7) 500-700 7) - 30 - 60
TW 60 180 5) 215 5) 460-680 5) 35 30 100 60
TS 60 180 5) 215 5) 460-680 5) 35 30 100 60
 

Dữ liệu tham khảo về một số tính chất vật lý

Mật độ ở 20°C kg/m 3 7.9
Mô đun đàn hồi kN/mm2 tại 20°C 200
200°C 186
400°C 172
500°C 165
Độ dẫn nhiệt W/m·K ở 20°C 15
Nhiệt dung riêng ở 20°CJ/kg K 500
Điện trở suất ở 20°C Ω mm 2 /m 0,73
 

Hệ số giãn nở nhiệt tuyến tính 10 -6 K -1 giữa 20°C và

100°C 16.0
200°C 16,5
300°C 17.0
400°C 17,5
500°C 18.0
 

Tấm inox 321 có đặc tính nổi bật như sau:
+ Khả năng chống ăn mòn tốt:
Thép không gỉ 321 tương đương với thép không gỉ 304 ở điều kiện ủ. Nó có khả năng chống ăn mòn vượt trội nếu mối hàn ở các cấp độ này chưa được ủ sau khi hàn, hoặc nếu ứng dụng liên quan đến nhiệt độ trong khoảng 425-900 ° C.Inox 321 có khả năng chống ăn mòn tốt hơn so với thép không gỉ thông thường. Ví dụ như inox 304 hoặc inox 316, đặc biệt là trong môi trường có chứa axit sunfuric.Hợp kim này dễ bị rỗ và ăn mòn khe hở trong môi trường clorua ấm và dễ bị nứt do ăn mòn ứng suất ở nhiệt độ trên 60 0 C.

+ Khả năng chịu nhiệt tốt:
Thép không gỉ 321 có khả năng chống oxy hóa tốt khi sử dụng không liên tục ở nhiệt độ 900 0 C và khi sử dụng liên tục ở nhiệt độ lên đến 925 0 C,đặc biệt là khi có điều kiện tiếp theo là nước.Tấm inox có khả năng chịu nhiệt tốt hơn so với inox 304 và 316. Đặc biệt là trong môi trường có nhiệt độ cao (trong phạm vi nhiệt độ lên khoảng 900 ° C).
+ Độ bền cao:
Tấm inox 321 có độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt đến 1500 ° F (816 ° C).  Do đó được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng yêu cầu tính bền vững cao.

Xử lý nhiệt
Xử lý bằng dung dịch bao gồm nung nóng đến 950-1120 0 C và làm nguội nhanh để có khả năng chống ăn mòn tối đa.
Để ổn định, hợp kim được nung nóng đến 870 - 900 ° C trong một giờ cho mỗi 25mm độ dày và làm mát bằng không khí. Việc ổn định được khuyến nghị cho các điều kiện làm việc khắc nghiệt nhất, đặc biệt là trên 425 ° C, và cho các vật liệu được ủ ở nhiệt độ cao hơn của dải nhiệt độ ủ.
+ Dễ gia công:

Quy trình hàn tiêu chuẩn cho loại thép này là:
Hàn TIG
Dây hàn đặc MAG
Hàn hồ quang (E)
Hàn hồ quang chìm (SAW)
Hàn Laser Bean.

Tấm inox có khả năng gia công dễ dàng và linh hoạt. Nó được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau.
+ Inox 321 không được làm cứng bằng cách xử lý nhiệt, nó chỉ bằng cách làm lạnh.
+ Inox 321 không có độ đánh bóng tốt. Cho nên không dùng cho các ứng dụng trang trí.
Khi chọn kim loại hàn, cũng cần xem xét đến ứng suất ăn mòn. Việc sử dụng kim loại hàn hợp kim cao hơn có thể là cần thiết do cấu trúc đúc của kim loại hàn. Loại thép này không cần gia nhiệt trước. Thông thường, việc xử lý nhiệt sau khi hàn không phải là điều phổ biến. Thép austenit chỉ có độ dẫn nhiệt bằng 30% thép không hợp kim.
Điểm nóng chảy của chúng thấp hơn thép không hợp kim, do đó thép austenit phải được hàn với nhiệt lượng đầu vào thấp hơn thép không hợp kim. Để tránh quá nhiệt hoặc cháy xuyên các tấm mỏng hơn, cần phải áp dụng tốc độ hàn cao hơn. Tấm đồng dự phòng giúp tản nhiệt nhanh hơn là một chức năng hữu ích, trong khi để tránh nứt kim loại hàn, không được phép nung chảy bề mặt tấm đồng dự phòng.
Loại thép này có hệ số giãn nở nhiệt cao hơn đáng kể so với thép không hợp kim. Do độ dẫn nhiệt kém hơn, độ biến dạng có thể xảy ra lớn hơn. Khi hàn Tấm inox 321/1.4541, tất cả các quy trình chống lại sự biến dạng này (ví dụ: hàn tuần tự bước lùi, hàn xen kẽ các mặt đối diện với mối hàn đối đầu chữ V kép, phân công hai thợ hàn khi các chi tiết có kích thước tương ứng) phải được tuân thủ nghiêm ngặt.
Đối với sản phẩm có độ dày trên 12mm, nên ưu tiên mối hàn giáp mối chữ V kép thay vì mối hàn giáp mối chữ V đơn. Góc hàn nên từ 60° - 70°, khi hàn MIG thì khoảng 50° là đủ. Cần tránh tình trạng tích tụ các mối hàn. Các mối hàn đính phải được gắn với khoảng cách tương đối ngắn (ngắn hơn đáng kể so với mối hàn đính bằng thép không hợp kim) để tránh biến dạng mạnh, co ngót hoặc bong tróc mối hàn.
Các mối hàn cần được mài nhẵn sau đó hoặc ít nhất là không có vết nứt do va đập. Tấm inox 321/1.4541 liên quan đến kim loại hàn austenit và nhiệt độ đầu vào quá cao, hiện tượng hình thành vết nứt do nhiệt tồn tại. Hiện tượng hình thành vết nứt do nhiệt có thể được hạn chế nếu kim loại hàn có hàm lượng ferit thấp hơn (ferit delta). Hàm lượng ferit lên đến 10% có tác dụng tốt và nhìn chung không ảnh hưởng đến khả năng chống ăn mòn.
Lớp hàn mỏng nhất có thể (kỹ thuật hàn mép hàn) vì tốc độ làm nguội cao hơn sẽ làm giảm khả năng hình thành các vết nứt nóng. Việc làm nguội nhanh cũng cần được thực hiện trong quá trình hàn để tránh nguy cơ bị ăn mòn liên hạt và giòn. Tấm inox 321/1.4541 rất phù hợp cho hàn bằng tia laser (khả năng hàn A theo bản tin DVS 3203, phần 3). Với chiều rộng rãnh hàn nhỏ hơn 0,3mm và độ dày sản phẩm 0,1mm, việc sử dụng kim loại độn là không cần thiết.
Với các rãnh hàn lớn hơn, có thể sử dụng kim loại hàn tương tự. Nhờ tránh hiện tượng oxy hóa bên trong bề mặt mối hàn trong quá trình hàn laser bằng phương pháp hàn ngược, ví dụ như sử dụng khí trơ heli, mối hàn có khả năng chống ăn mòn tương đương với kim loại nền. Nguy cơ nứt nóng mối hàn sẽ không tồn tại khi lựa chọn quy trình hàn phù hợp.
Tấm inox 321/1.4541 cũng thích hợp cho cắt laser nóng chảy bằng nitơ hoặc cắt ngọn lửa bằng oxy. Các cạnh cắt chỉ có vùng ảnh hưởng nhiệt nhỏ và thường không có vết nứt nhỏ, do đó có thể định hình tốt. Khi lựa chọn quy trình phù hợp, các cạnh cắt nóng chảy có thể được chuyển đổi trực tiếp. Đặc biệt, chúng có thể được hàn mà không cần chuẩn bị thêm. Mặc dù chỉ được phép gia công bằng các dụng cụ không gỉ như chổi thép, que khí nén, v.v., nhưng để không gây nguy hiểm cho quá trình thụ động hóa, nên tránh đánh dấu trong vùng mối hàn bằng bu lông dầu hoặc bút chì màu chỉ thị nhiệt độ.
Khả năng chống ăn mòn cao của loại thép không gỉ này dựa trên sự hình thành một lớp thụ động đồng nhất, chặt chẽ trên bề mặt. Màu sắc ủ, vảy, cặn xỉ, sắt vụn, các mảnh vụn và các chất tương tự phải được loại bỏ để không phá hủy lớp thụ động. Để làm sạch bề mặt, có thể áp dụng các quy trình chải, mài, tẩy hoặc phun cát (cát silica không chứa sắt hoặc hạt thủy tinh).
Chỉ có thể sử dụng bàn chải thép không gỉ để chải. Việc tẩy rửa khu vực đường may đã chải trước đó được thực hiện bằng cách nhúng và phun, tuy nhiên, người ta thường sử dụng bột nhão hoặc dung dịch tẩy rửa. Sau khi tẩy rửa, cần rửa sạch cẩn thận bằng nước

Ưu điểm tính chất tuyệt vời của inox 321 mang lại nhiều lợi ích cho doanh nghiệp
Thành phần inox này có các nguyên tố Cr, S, Ni. Giúp tăng khả năng chống ăn mòn, chống gỉ khi tiếp xúc với hóa chất. Ứng dụng trong ngành xây dựng, kiến trúc, công nghệ chế biến thực phẩm. 
Loại inox này thích ứng với nhiệt độ thấp. Do có hàm lượng Ni giúp tránh được các hiện tượng giòn lạnh. Inox 321 thể hiện khả năng dẻo dai tuyệt vời khi được hạ đến nhiệt độ của khí hóa lỏng. Và người ta đã tìm thấy những ứng dụng tại nhiệt độ này.
Bên cạnh đó, inox 321 còn thích ứng ở nhiệt độ cao. Sử dụng tốt trong khoảng 425 – 860 độ C. Khả năng chống gỉ sét không liên tục tới 870 độ C và liên tục đến 925 độ C, nhiệt luyện khoảng 1010 – 1120 độ C và làm nguội nhanh chóng. Trong những trường hợp yêu cầu độ bền nhiệt cao, thì người ta yêu cầu vật liệu có hàm lượng carbon cao hơn.
Thuộc dòng thép không gỉ Austenite nên loại inox này có tính dẻo rất cao, giữ được độ dẻo ở nhiệt độ thấp, khả năng uốn, tạo hình, dễ dát mỏng và khi dát mỏng thì tiết kiệm được năng lượng, được sử dụng trong hầu hết các lĩnh vực sản xuất các chi tiết. Đối với tất cả các phương pháp, kỹ thuật hàn trên inox 321 đều được thực hiện rất tốt.
Đây có thể được xem là loại vật liệu giúp cho các doanh nghiệp tối ưu hóa được chi phí sản xuất cũng như chi phí bảo hành. Sản phẩm này giúp cho việc kết nối các vật liệu được mượt mà, giảm thiểu các rủi ro về vỡ chi tiết, không phù hợp với môi trường sản xuất.

Inox Phú Giang Nam đơn vị cung cấp sản phẩm inox chất lượng, giá ưu đãi,hợp lý.

2. Ứng dụng của tấm inox 321 trong đời sống

Tấm Inox 321 đã thể hiện được khả năng chống ăn mòn tuyệt vời của mình khi được tiếp xúc với nhiều loại hóa chất khác nhau. Inox có khả năng chống gỉ trong hầu hết ứng dụng của ngành kiến trúc, trong hầu hết các môi trường của quá trình chế biến thực phẩm và rất dễ vệ sinh. Ngoài ra, inox còn thể hiện khả năng chống ăn mòn của mình trong ngành dệt nhuộm và trong hầu hết các acid vô cơ.
Tấm inox 321 được dùng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau nhờ các đặc tính nổi bật của nó. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của tấm inox:
+ Các bộ phận của động cơ phản lực:
Tấm inox 321 được sử dụng trong các bộ phận của động cơ phản lực. Cụ thể như vỏ đốt và hệ thống nạp khí, do khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn tốt.
+ Các thiết bị chế biến hóa chất:
Tấm inox 321 được sử dụng trong thiết bị chế biến hóa chất như bồn trộn, bình xịt và ống dẫn, do khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường có chứa axit sunfuric.
+ Thiết bị xử lý nhiên liệu:
Tấm inox được dùng trong các thiết bị xử lý nhiên liệu như bồn lọc, ống dẫn và van. Bởi do tấm inox có khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn  tốt.
+ Thiết bị y tế:
Tấm inox giá rẻ được sử dụng trong các thiết bị y tế. Ví dụ như dụng cụ phẫu thuật, thiết bị chẩn đoán, do tính an toàn và chống ăn mòn tốt.
+ Các ứng dụng trong công nghiệp thực phẩm:
Inox 321 được sử dụng trong các thiết bị chế biến thực phẩm như bếp, bồn nấu và ống dẫn.
+ Các ứng dụng trong ngành công nghiệp hàng không:
Được sử dụng trong các thiết bị hàng không như động cơ máy bay, do khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn tốt.

3. Phân biệt và so sánh giữa tấm inox 321 và inox 304


C
Mn Si P S Cr Ni Mo Ti  
AISI 304 max
0,08
max
2,00
max
2,00
max
2,00
max
2,00
max
2,00
max
2,00
AISI 321 max
0,08
max
2,00
max
1,00
max
0,045
max
0,030
17,00
19,00
9,00
12,00
max
0,70

 So sánh inox 321 với inox 304 qua các thành phần cấu tạo cụ thể sau:

Giống nhau:

+ Đều là loại inox chịu được ăn mòn tốt.

+ Cả hai đều có khả năng chống ăn mòn bề mặt và ăn mòn gờ.

+ Cả hai đều có khả năng chống oxi hóa tốt ở nhiệt độ thấp và cao.

+ Dễ uốn, dễ tạo hình

Khác nhau:

+ Tấm inox 321 có thành phần hợp kim nhiều hơn so với tấm inox 304. Với 1,5% titan được thêm vào để tăng độ bền và khả năng chống nhiệt tốt hơn. Vì vậy, tấm inox 321 thường được sử dụng trong các ứng dụng có nhiệt độ cao hơn.

Tấm inox 321 có độ dẻo cao hơn so với tấm inox 304.

+ Tấm inox 321 có độ bền kéo và độ bền va đập tốt hơn so với tấm inox 304.

+ Tấm inox 321 có giá thành cao hơn so với tấm inox 304.

+ Tấm inox 304 có độ bền và độ cứng tốt hơn so với tấm inox 321.

+ Tấm inox 304 có khả năng hàn tốt hơn so với tấm inox 321.

Inox Phú Giang Nam Cung cấp tấm inox 321 chất lượng, đạt chuẩn quốc tế.

4,Thép Tấm Inox 321 | SUS321 thường được sử dụng làm gì? 

Thép Tấm  không gỉ Inox 321 | SUS321 được ứng dụng trong để sản xuất và chế tạo nhiều thiết bị khác nhau sử dụng trong ngành ngành công nghiệp, như là:

- Ống xả khí, ống dẫn khí, ống dẫn các chất hóa học 

- Bộ phận lò hơi, hệ thông ống sưởi, bộ trao đổi nhiệt

- Các thiết bị lọc hóa dầu, thiết bị trong ngành công nghiệp thực phẩm.

- Sản xuất dàn khoan , bu lông, ốc vít...

5,Cập nhật giá inox 321 và 304 – giúp lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu

Cùng so sánh inox 321 và 304 để xem sự khác nhau giữa 2 loại inox này là gì, từ đó có cái nhìn khách quan nhất để lựa chọn loại inox phù hợp với nhu cầu.

So sánh các tính chất cơ bản về inox 321 và 304

Inox 321 có tính chống ăn mòn tương đương với inox 304 trong điều kiện ủ. Và vượt trội hơn nếu mối hàn ở các lớp này chưa được ủ sau hàn hoặc nếu ứng dụng liên quan trong phạm vi 425 – 900 độ C. Inox 321 có thể bị ăn mòn kẽ hở trong môi trường clorua ấm và bị ăn mòn do ứng suất trên 60 độ C. Được xem là kháng với nước uống có thể lên tới khoảng 200mg/L clorua ở nhiệt độ môi trường, giảm xuống khoảng 150 mg/L ở 60 độ C

Khả năng chống oxy hóa tốt trong môi trường làm việc liên tục 900 – 925 độ C. Mác thép này hoạt động tốt trong phạm vi 425 – 900 độ C và đặc biệt khi có các điều kiện ăn mòn nước tiếp theo. Inox 321H có khả năng chịu nhiệt cao hơn, và đặc biệt thích hợp cho các ứng dụng cấu trúc nhiệt độ cao.

Inox 304 là một trong các loại inox được sử dụng nhiều nhất trong sản xuất. Với các tính chất cơ bản nổi trội như:

  • Khả năng chịu nhiệt cao: Inox thể hiện được khả năng oxi hóa tốt ở nhiệt độ 870 độ C, và tiếp tục thể hiện được lên đến nhiệt độ 925 độ C
  • Độ cứng và độ bền cao: Inox 304 chỉ có thể được tăng cứng trong môi trường có nhiệt độ thấp. Ứng suất đàn hồi cao nhất mà loại thép không gỉ này có thể đạt được là 1000Mpa.
  • Chống chịu ăn mòn cao: Inox 304 có khả năng chống ăn mòn cao khi tiếp xúc với nhiều hóa chất khác nhau. Hơn nữa, nó còn có khả năng chống gỉ trong hầu hết các ứng dụng của ngành kiến trúc, trong hầu hết các môi trường của quá trình chế biến thực phẩm, dễ vệ sinh,…
  • Khả năng gia công cao: Inox 304 có khả năng tạo hình tốt, có thể dát mỏng mà không cần gia nhiệt.

So sánh ứng dụng của inox 321 và 304

Với inox 304: Trong công nghiệp loại thép không gỉ này được sử dụng trong các công trình đường ống dẫn nước thải, đường ống dẫn dầu, nước sạch,… các chi tiết máy móc, cơ khí chính xác, các vị trí đòi hỏi chống bị ăn mòn, chống gỉ, các bồn chứa hóa chất, nhà máy dệt nhuộm, dây chuyền sản xuất thực phẩm,…

Với inox 321: Một trong những ứng dụng tuyệt vời của inox 321 chính là sản xuất các ống dẫn khí thải của máy bay, thiết bị chế biến hóa học, thiết bị hàn, phần động cơ phản lực,… đóng vai trò quan trọng trong việc kéo dài cuộc sống. Ngoài ra, sản phẩm còn ứng dụng trong ngành hóa chất, chế biến và các ngành công nghiệp dầu khí.

Những yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến giá inox 321 và 304

Inox 321 và 304 được tạo ra từ hợp kim niken, magie, đồng, crom và sắt. Crom trong inox giúp cho inox có khả năng chống ăn mòn. Điều này cho phép một vật liệu không xốp và có khả năng chống gỉ cực cao.

Quan niệm sai lầm phổ biến với inox là nó không thẩm thấu. Bởi vì lớp phủ oxit Crom ở bên ngoài của inox là thứ làm cho nó chống gỉ, nếu lớp bề mặt này bị trầy xước nó có thể bị gỉ sét. Có thể nói rằng, khả năng bị oxy hóa của inox thấp hơn nhiều so với thép nhẹ.

Chính những ưu điểm này mà giá inox thường cao hơn những loại vật liệu từ kim loại khác. Nhưng đây chắc chắn là sự đầu tư chính đáng, bởi bạn không cần lo ngại về tuổi thọ, chất lượng của sản phẩm hay phải gia công như thế nào phù hợp.

Hiện trên thị trường có khá nhiều đơn vị cung cấp các sản phẩm từ inox 321 và 304. Tuy nhiên để lựa chọn được sản phẩm chất lượng không phải là việc dễ dàng.

Xét về độ cạnh tranh, các sản phẩm thép không gỉ tại INOX Phú Giang Nam  được người dùng đánh giá là hợp lý nhất, thỏa mãn nhu cầu của đối tác về mọi mặt. Để khách hàng có nguồn thông tin chính xác và nhanh chóng, công ty luôn chủ động báo giá, các thông tin khả năng chịu nhiệt của inox một cách cập nhật, chi tiết, giúp khách hàng dự trù tốt ngân sách của mình.

Bởi vì có nhiều ưu điểm vượt trội và ứng dụng cao nên giá thành của tấm inox 321 sẽ cao hơn inox 304. Tuy nhiên Inox Phú Giang Nam là đơn vị uy tín hàng đầu và sẽ cung cấp với mức giá ưu đãi hơn đặc biệt khi khách hàng mua số lượng lớnChúng tôi không ngừng nâng cao chất lượng để đảm bảo tính tin cậy và hài lòng từ khách hàng. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay để được tư vấn hỗ trợ tận tình nhé!

 *** Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm:

Thông tin được cung cấp trên trang web này, dù là kỹ thuật hay dưới bất kỳ hình thức nào khác, chỉ nhằm mục đích tham khảo và không được xem là hướng dẫn, tài liệu, chỉ dẫn hay bất kỳ dạng tài liệu nào liên quan đến quy trình an toàn hoặc việc mua vật liệu. Inox Phú Giang Nam không đưa ra bất kỳ bảo đảm nào, dù là rõ ràng hay ngụ ý, dựa trên những nội dung được nêu trên trang web này và do đó sẽ không chịu trách nhiệm cho bất kỳ thiệt hại nào, trực tiếp hay gián tiếp, bao gồm nhưng không giới hạn các thiệt hại phát sinh như mất lợi nhuận, có thể xảy ra do việc tin tưởng vào thông tin được cung cấp trên trang web này.
Một số thông tin được trích dẫn từ các nguồn đáng tin cậy trong ngành.

...Quý khách hàng có nhu cầu tham khảo sản phẩm cũng như xem bảng giá chi tiết hãy liên hệ chúng tôi qua số HOTLINE: 0274.221.6789-0933.196.837 hoặc nhấn vào biểu tượng gọi nhanh (trên giao điện thoại) để được tư vấn, báo giá ngay.

Phú Giang Nam luôn trân trọng giá trị nền tảng cho sự phát triển, đó là các cơ hội được hợp tác với Quý khách hàng. Không có bất kỳ khó khăn nào có thể ngăn cản chúng tôi mang lại những giá trị tiện ích phù hợp với mong muốn và lợi ích của Quý khách hàng.

     Chúng tôi tin tưởng rằng,với tập thể Phú Giang Nam đoàn kết vững mạnh và sự ủng hộ của Quý khách hàng,Phú Giang Nam chắc chắn sẽ gặt hái được nhiều thành công hơn nữa trong tương lai.

  Ngoài ra PGNS – Inox Phú Giang Nam còn là địa chỉ cung cấp Tấm/Cuộn/Ống hộp/Phụ kiện inox 304/316/310S cao cấp.

PGNS – Inox Phú Giang Nam cam kết cung cấp chỉ cung cấp các loại Tấm/Cuộn/Ống hộp/Phụ kiện 304/316/310S321/410/420/430/thép không gỉ N7Duplex./ Thép mài mòn....cao cấp và chất lượng nhưng giá cả rất bình dân. Bên cạnh những tiêu chuẩn có sẵn thì chúng tôi cũng cung cấp ống inox 304 /316/310S theo mọi kích thước quý khách hàng yêu cầu. 

Tất cả sản phẩm ống inox 304 /316/310S tại PGNS – Inox Phú Giang Nam đều có giá cả vô cùng hợp lý và mỗi sản phẩm giao đến khách hàng đều đạt tiêu chuẩn về tiêu chuẩn EN/ASTM/ JIS/GB/KS... nên khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm.

Đơn vị cung cấp TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 304/316/310S/410S/430thép không gỉ N7Duplex./ Thép mài mòn.+ VAN VI SINH,ỐNG INOX VI SINH ... chất lượng quốc tế tại TP Hồ Chí Minh, Hà Nội và các tỉnh lân cận.

Công ty Inox Phú Giang Nam – chuyên cung cấp sản phẩm TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 301/304/316.310S/410S/430/thép không gỉ N7/Duplex./ Thép mài mòn...tiêu chuẩn, VAN VI SINH,ỐNG INOX VI SINH Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng và chất lượng đạt các tiêu chuẩn quốc tế.

Nhanh tay gọi tới số Hotline:0274.221.6789-0933.196.837-0979.165.316 để được INOX PHÚ GIANG NAM tư vấn báo giá chi tiết nhất nếu bạn quan tâm,muốn gia công hoặc tìm hiểu về TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX CÔNG NGHIỆP /PHỤ KIỆN ĐƯỜNG ỐNG INOX 301/304/304L/316/316L/310S/321/410/420/430/thép không gỉ N7Duplex./ Thép mài mòn.. nhé

 Đặc tính nổi bật của Inox 321 | SUS321.

+ Inox 321 có đặc tính tạo hình và hàn tuyệt vời, dễ dàng hãm hoặc tạo hình cuộn và có các đặc tính hàn nổi bật, không cần ủ sau mối hàn. 

+ Inox 321 có độ dẻo dai tuyệt vời, ngay cả khi ở nhiệt độ lạnh. Tuy nhiên thép không gỉ SUS321 lại không đánh bóng tốt nên không được khuyến khích sử dụng cho các ứng dụng trang trí. 

+ Khả năng chống ăn mòn tốt. Inox SUS321 có thể chịu ăn mòn rỗ và khe hở trong môi trường clorua ấm và ăn mòn căng thẳng nứt trên khoảng 60 ° C.

+ Khả năng chịu nhiệt tốt, có thể chống oxy hóa tốt khi sử dụng không liên tục đến 900° C và liên tục đến 925 ° C. Nhiệt độ tốt nhất để sử dụng inox 321 trong phạm vi 425-900 ° C và đặc biệt khi có các điều kiện ăn mòn dung dịch. 

● Tính chất dễ uốn, dễ tạo hình và hàn.
● Khả năng làm với nhiệt độ cao 400-800 ° C.
● Chống ăn mòn giữa các hạt (tinh thể) nhờ chứa thành phần Titan.
● Chống ăn mòn / oxy hoá nhờ chứa thành phần Crom.
● Độ dẻo dai tuyệt vời, ngay cả trong môi trường nhiệt độ rất thấp.
● Dễ làm sạch, dễ chế tạo và đẹp về hình thức.

Đặc điểm ưu tú nhất của Inox 321 là khả năng chịu nhiệt tốt hơn (400-800 ° C) và chống ăn mòn giữa các hạt (giúp loại bỏ rủi ro bị han rỉ ở các mối hàn do hồ quang điện trong gia công sản xuất thành phẩm). Không cần gia nhiệt trước khi hàn.