INOX 330 - TẤM THÉP HỢP KIM CHỊU MÀI MÒN 330

PHỤNG SỰ BỀN BỈ

INOX 330 - TẤM THÉP HỢP KIM CHỊU MÀI MÒN 330

Còn hàng

THÉP ĐẶC CHỦNG/THÉP CHỊU MÀI MÒN

  • Liên hệ
  • Inox 330-Hợp kim chống ăn mòn 330 (hay còn gọi là thép không gỉ 330 hoặc RA330 (INCOLOY 330, ALLOY 330, UNS N08330)) một loại thép không gỉ Austenit có khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn cao, được thiết kế đặc biệt để có khả năng chống ăn mòn, đặc biệt là chống lại quá trình oxy hóa và thấm cacbon ở nhiệt độ cao. Hợp kim này hoạt động tốt trong các môi trường công nghiệp yêu cầu chịu nhiệt độ cao, chu trình nhiệt và các tác động của quá trình cacbon hóa và nitơ hóa.

    Gọi ngay: 0933.196.837
  • 73

  • Thông tin sản phẩm
  • Ưu điểm
  • Bình luận

Inox 330 - Hợp kim chống ăn mòn 330 (hay còn gọi là thép không gỉ 330 hoặc RA330 (INCOLOY 330, ALLOY 330, UNS N08330)) một loại thép không gỉ Austenit có khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn cao, được thiết kế đặc biệt để có khả năng chống ăn mòn, đặc biệt là chống lại quá trình oxy hóa và thấm cacbon ở nhiệt độ cao. Hợp kim này hoạt động tốt trong các môi trường công nghiệp yêu cầu chịu nhiệt độ cao, chu trình nhiệt và các tác động của quá trình cacbon hóa và nitơ hóa.
Thép 330 là hợp kim chịu nhiệt và ăn mòn austenit, mang lại sự kết hợp giữa sức mạnh và khả năng chống cacbon hóa, oxy hóa và sốc nhiệt. Hợp kim này được thiết kế cho các ứng dụng trong môi trường công nghiệp nhiệt độ cao, nơi cần có khả năng chống chịu tốt với các tác động kết hợp của quá trình cacbon hóa và chu trình nhiệt, chẳng hạn như ngành công nghiệp xử lý nhiệt. Khả năng chống cacbon hóa và oxy hóa ở khoảng 2100 độ F được tăng cường nhờ hàm lượng silicon trong hợp kim. Thép không gỉ 330 vẫn hoàn toàn austenit ở mọi nhiệt độ và không bị giòn do hình thành sigma. Nó có thành phần dung dịch rắn và không bị cứng lại bằng cách xử lý nhiệt. Độ bền và khả năng chống oxy hóa của hợp kim ở nhiệt độ cao khiến nó trở thành vật liệu hữu ích cho các lò nung công nghiệp.
Phạm vi nhiệt độ và ứng dụng của thép không gỉ 330
Không giống như hợp kim 304 và 316, thép không gỉ cấp 330 thường được quảng cáo là hợp kim chịu nhiệt độ cao. Hợp kim cấp 330 có hàm lượng crom từ 18 - 22% và niken từ 34 - 37%, giúp chống oxy hóa và hình thành cặn lên đến 2.000 °F (1130 °C). Tại PGN Steel, chúng tôi thường khuyến nghị giới hạn nhiệt độ tiếp xúc ở mức 1.900 °F (1330 °C) để duy trì các đặc tính mong muốn khác.
Đối với các ứng dụng ở nhiệt độ vượt quá 1.900 °F, hợp kim được chế tạo đặc biệt cho nhiệt độ cao, như Inconel, có thể là lựa chọn tốt hơn.
Tính năng của RA330®
RA330® được phát triển để đáp ứng nhu cầu về một hợp kim rèn có khả năng chịu được nhiệt độ thấm cacbon và điều kiện thấm nitơ cao, với quá trình làm nguội lặp đi lặp lại thường thấy trong ngành xử lý nhiệt. RA330® thể hiện khả năng chống oxy hóa tuyệt vời lên đến 1148°C.
Số UNS : N08330
Số Werkstoff : 1.4886
ASTM : B511, B512, B535, B536, B546, B710, B739, 5716, B829, B726
AMS : 5592
Các dạng sản phẩm có sẵn của RA 330:
-Thanh tròn, dây, rèn
- Tấm, cuộn, băng
- Ống đúcvà ống hàn
-  Phụ kiện ống và mặt bích
-  Các chi tiết ,quy cách đặt hàng tùy chỉnh phi tiêu chuẩn

BẢNG THÀNH PHẦN HÓA HỌC

Bảng sau đây cho thấy thành phần hóa học của thép không gỉ cấp 330.
Yếu tố Nội dung (%)
Sắt, Fe 42
Niken, Ni 36
Crom, Cr 19
Mangan, Mn 2
Silic, Si 1.13
Cacbon, C 0,080
Phốt pho, P 0,040
Lưu huỳnh, S 0,030

Inox 330- Hợp kim chống ăn mòn 330 hàm lượng niken cực cao mang lại khả năng chống ăn mòn tốt nhất trong hầu hết các môi trường lò nung. Loại thép này có hệ số giãn nở thấp, độ dẻo tuyệt vời và độ bền cao.

BẢNG TÍNH CHẤT VẬT LÝ

Tính chất vật lý của thép không gỉ cấp 330 được đưa ra trong bảng sau.
TỶ TRỌNG Hệ mét HỆ INCH
Tỉ trọng 8 g/cm 3 0,289 lb/in³

  BẢNG TÍNH CHẤT CƠ HỌC

Tính chất cơ học của thép không gỉ cấp 330 ủ được thể hiện trong bảng sau.
HỆ SỐ Hệ mét HỆ INCH
Độ bền kéo, cực đại 550 MPa 79800 psi
Độ bền kéo, giới hạn chảy (@0,2%) 260 MPa 37700 psi
Mô đun đàn hồi 197 GPa 28600 ksi
Tỷ lệ Poisson 0,27 – 0,30 0,27 – 0,30
Độ giãn dài khi đứt (tính bằng 50 mm) 40% 40%

 BẢNG TÍNH CHẤT NHIỆT

Bảng sau đây nêu rõ các tính chất nhiệt của thép không gỉ cấp 330.
TỶ TRỌNG Hệ mét HỆ INCH
Hệ số giãn nở nhiệt 14,4 µm/m°C 8 µin/in°F
Độ dẫn nhiệt 12,5 W/mK 86,8 BTU in/giờ.ft².°F

inox 330 - Hợp kim 330 Tương đương

(RA 330) (N08330) (W.Nr.1.4886) (W.Nr.1.4864) (Alloy 330) (SUH 330) (12Cr16Ni35) (1Cr16Ni35) (S33010) (NS1105) (X12NiCrSi35-16) (X6NiCrSi36-19) (X10NiCrSi35-19) (Nicrofer 3718) (STR 330) (Z12NCS 35-16) (Z12NC 37-18)

Một số tên được sử dụng để chỉ hợp kim INCOLOY 330 được liệt kê dưới đây:
UNS N08330
SAE AMS 5592 SAE AMS 5716 SAE J405 SAE J412
ASTM B 511 ASTM B 512 ASTM B 535 ASTM B536 ASTM B546
ASTM B710 ASME SB-511 ASME SB-536 ASME SB-710  

So sánh inox 330 với inox 304 và 316
So với inox 304 (chủ yếu dùng trong môi trường thường) hay inox 316 (chống ăn mòn tốt trong môi trường axit), inox 330 vượt trội hơn hẳn về khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa. Tuy nhiên, giá thành của nó cũng cao hơn, phù hợp với các dự án đòi hỏi chất lượng tối ưu.
Lịch sử ra đời của inox 330
Inox 330 được phát triển từ nhu cầu về một loại vật liệu bền bỉ trong ngành công nghiệp nặng vào đầu thế kỷ 20. Từ đó, nó đã trở thành một phần không thể thiếu trong các lĩnh vực như luyện kim, hóa chất và hàng không.
Lợi ích khi chọn inox 330 cho công trình của bạn 
Việc đầu tư vào inox 330 không chỉ là lựa chọn vật liệu mà còn là chiến lược tối ưu hóa hiệu quả và chi phí dài hạn.
Chọn inox 330 – Giúp tiết kiệm chi phí bảo trì lâu dài
Dù chi phí ban đầu cao hơn các loại inox khác, inox 330 giúp bạn tiết kiệm đáng kể nhờ độ bền vượt trội và ít cần sửa chữa. Đây là giải pháp kinh tế cho các dự án dài hạn.
Chọn inox 330 – Giúp tăng hiệu suất vận hành thiết bị
Khả năng chịu nhiệt và áp suất tốt của inox 330 giúp thiết bị hoạt động ổn định hơn, giảm thiểu thời gian ngừng hoạt động do hỏng hóc, từ đó nâng cao năng suất.
Inox 330 thân thiện với môi trường
Inox 330 có thể tái chế hoàn toàn, góp phần giảm lượng rác thải kim loại và bảo vệ môi trường. Đây là điểm cộng lớn trong bối cảnh các doanh nghiệp ngày càng chú trọng đến phát triển bền vững.
Chọn inox 330 – Giúp đảm bảo an toàn tuyệt đối
Với độ bền cơ học cao, inox 330 giảm thiểu nguy cơ rò rỉ hoặc vỡ trong các ứng dụng quan trọng như lò hơi, đường ống dẫn khí, mang lại sự an tâm tuyệt đối cho người sử dụng.

ỨNG DỤNG
 Do tính chất chịu nhiệt, thép không gỉ 330 thường được sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến nhiệt.
Các ứng dụng của hợp kim 330 là trong các ngành công nghiệp bao gồm:
- Xử lý hóa học và hóa dầu - Các thành phần amoniac bị nứt, các bộ phận lò hóa dầu, các đơn vị xử lý chất thải hóa dầu, máy trao đổi nhiệt, Lửa lửa
- Xử lý quặng - Hệ thống và thiết bị Perlite
- Sản xuất điện - Thiết bị nắp nồi hơi, thành phần tuabin khí
- Xử lý nhiệt - Các thùng chứa lò xử lý nhiệt,Lò xử lý nhiệt, quạt và bình đựng muối, các thành phần lò xử lý nhiệt, quạt nhiệt độ cao, nồi muối...
- Đồ đạc nồi hơi
- Các thành phần của tuabin khí
- Các bộ phận lò hóa dầu và bộ trao đổi nhiệt.
*** Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm:
Thông tin được cung cấp trên trang web này, dù là kỹ thuật hay dưới bất kỳ hình thức nào khác, chỉ nhằm mục đích tham khảo và không được xem là hướng dẫn, tài liệu, chỉ dẫn hay bất kỳ dạng tài liệu nào liên quan đến quy trình an toàn hoặc việc mua vật liệu. PGN Stainless không đưa ra bất kỳ bảo đảm nào, dù là rõ ràng hay ngụ ý, dựa trên những nội dung được nêu trên trang web này và do đó sẽ không chịu trách nhiệm cho bất kỳ thiệt hại nào, trực tiếp hay gián tiếp, bao gồm nhưng không giới hạn các thiệt hại phát sinh như mất lợi nhuận, có thể xảy ra do việc tin tưởng vào thông tin được cung cấp trên trang web này.
Một số thông tin được trích dẫn từ các nguồn đáng tin cậy trong ngành.

...Quý khách hàng có nhu cầu tham khảo sản phẩm cũng như xem bảng giá chi tiết hãy liên hệ chúng tôi qua số HOTLINE: 0274.221.6789-0933.196.837 hoặc nhấn vào biểu tượng gọi nhanh (trên giao điện thoại) để được tư vấn, báo giá ngay.

Phú Giang Nam luôn trân trọng giá trị nền tảng cho sự phát triển, đó là các cơ hội được hợp tác với Quý khách hàng. Không có bất kỳ khó khăn nào có thể ngăn cản chúng tôi mang lại những giá trị tiện ích phù hợp với mong muốn và lợi ích của Quý khách hàng.

     Chúng tôi tin tưởng rằng,với tập thể Phú Giang Nam đoàn kết vững mạnh và sự ủng hộ của Quý khách hàng,Phú Giang Nam chắc chắn sẽ gặt hái được nhiều thành công hơn nữa trong tương lai.

  Ngoài ra PGNS – Inox Phú Giang Nam còn là địa chỉ cung cấp Tấm/Cuộn/Ống hộp/Phụ kiện inox 304/316/310S cao cấp.

PGNS – Inox Phú Giang Nam cam kết cung cấp chỉ cung cấp các loại Tấm/Cuộn/Ống hộp/Phụ kiện 304/316/310S321/410/420/430/thép không gỉ N7Duplex./ Thép mài mòn....cao cấp và chất lượng nhưng giá cả rất bình dân. Bên cạnh những tiêu chuẩn có sẵn thì chúng tôi cũng cung cấp ống inox 304 /316/310S theo mọi kích thước quý khách hàng yêu cầu. 

Tất cả sản phẩm ống inox 304 /316/310S tại PGNS – Inox Phú Giang Nam đều có giá cả vô cùng hợp lý và mỗi sản phẩm giao đến khách hàng đều đạt tiêu chuẩn về tiêu chuẩn EN/ASTM/ JIS/GB/KS... nên khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm.

Đơn vị cung cấp TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 304/316/310S/410S/430thép không gỉ N7Duplex./ Thép mài mòn.+ VAN VI SINH,ỐNG INOX VI SINH ... chất lượng quốc tế tại TP Hồ Chí Minh, Hà Nội và các tỉnh lân cận.

Công ty Inox Phú Giang Nam – chuyên cung cấp sản phẩm TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 301/304/316.310S/410S/430/thép không gỉ N7/Duplex./ Thép mài mòn...tiêu chuẩn, VAN VI SINH,ỐNG INOX VI SINH Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng và chất lượng đạt các tiêu chuẩn quốc tế.

Nhanh tay gọi tới số Hotline:0274.221.6789-0933.196.837-0979.165.316 để được INOX PHÚ GIANG NAM tư vấn báo giá chi tiết nhất nếu bạn quan tâm,muốn gia công hoặc tìm hiểu về TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX CÔNG NGHIỆP /PHỤ KIỆN ĐƯỜNG ỐNG INOX 301/304/304L/316/316L/310S/321/410/420/430/thép không gỉ N7Duplex./ Thép mài mòn.. nhé !